Tại mùa giải Euro 2021 này, tuyển Thổ Nhĩ Kỳ là đội có độ tuổi trung bình thấp nhất, có chín cầu thủ U23 trong số đó.
ĐT Thổ Nhĩ Kỳ có độ tuổi trung bình là 24,9. Xếp ngay sau họ là Anh (25,2), Xứ Wales (25,4), Ukraine (26,4), cùng Tây Ban Nha (26,5).
HLV Senol Gunes ưu tiên cơ hội cho các cầu thủ trẻ trong quá trình chuẩn bị cho ĐT Thổ Nhĩ Kỳ trước thềm Euro 2021. Có đến 9/26 thành viên tham dự giải thuộc lứa U23, tương đương một phần ba đội hình.
Chỉ có hai cầu thủ ngoài 30 tuổi trong đội hình của Thổ Nhĩ Kỳ, bao gồm tiền đạo Burak Yilmaz 35 tuổi, và thủ môn Mert Gunok 32 tuổi. Yilmaz là đội trưởng đội tuyển, cũng là thành viên nòng cốt giúp CLB Lille giành Ligue 1 mùa 2020-2021.
Trong khi Thổ Nhĩ Kỳ sở hữu đội hình trẻ nhất Euro 2021, thì Thụy Điển là đội già nhất. Đội bóng Bắc Âu có độ tuổi trung bình là 29,2. Có 12/26 thành viên Thụy Điển có độ tuổi từ 30 tuổi trở lên, lớn tuổi nhất trong số đó là trung vệ Andreas Granqvist (36 tuổi).
Nếu có Zlatan Ibrahimovic, thì chắc độ tuổi trung bình của Thụy Điển có thể cao hơn. Do không kịp bình phục chấn thương, nên tiền đạo 39 tuổi đã lỡ hẹn với Euro.
Về cường độ thi đấu mùa giải vừa qua, đội mất sức nhiều nhất chính là tuyển Anh. Các tuyển thủ Anh có số phút thi đấu trung bình là 2.496 phút/mỗi người. Xếp ngay sau là Bồ Đào Nha (2.403 phút), Hà Lan (2.292), cùng Tây Ban Nha (2.279).
Đội mất sức ít nhất là Ukraine. Trong mùa giải 2020-2021 cấp CLB, mỗi cầu thủ của đại diện Đông Âu này chỉ thi đấu trung bình 1.390 phút.
Có thể bạn quan tâm: giải bóng đá euro mấy năm tổ chức 1 lần
Độ tuổi, cùng số phút thi đấu trung bình mùa 2020-2021 của 24 đội tham gia Euro
STT | Đội tuyển | Độ tuổi trung bình | Số phút thi đấu trung bình |
1 | Thụy Điển | 29,2 | 1.731 |
2 | Bỉ | 29,1 | 1.922 |
3 | Slovakia | 28,2 | 1.467 |
4 | Phần Lan | 28,1 | 1.685 |
5 | Hungary | 28 | 1.883 |
6 | Nga | 27,9 | 1.412 |
7 | Bồ Đào Nha | 27,9 | 2.403 |
8 | Áo | 27,8 | 1.876 |
9 | Croatia | 27,8 | 2.051 |
10 | Pháp | 27,8 | 2.226 |
11 | Đan Mạch | 27,7 | 2.002 |
12 | Italy | 27,7 | 2.177 |
13 | Bắc Macedonia | 27,6 | 1.398 |
14 | Đức | 27,5 | 2.181 |
15 | Czech | 27,4 | 2.035 |
16 | Scotland | 27,3 | 2.160 |
17 | Hà Lan | 27,2 | 2.292 |
18 | Ba Lan | 27,1 | 2.148 |
19 | Thụy Sĩ | 27 | 1.903 |
20 | Tây Ban Nha | 26,5 | 2.279 |
21 | Ukraine | 26,4 | 1.390 |
22 | Wales | 25,5 | 1.672 |
23 | Anh | 25,2 | 2.496 |
24 | Thổ Nhĩ Kỳ | 24,9 tuổi | 1.781 phút |
Xem thêm: bí mật nhà cái bóng đá